Các chức năng khác
Hủy bỏ
Nhấn Hủy bỏ trên thanh công cụ để thu hồi tài liệu vừa trình ký.

Nhập lý do rồi nhấn Đồng ý để hoàn tất thu hồi tài liệu.
Hệ thống sẽ gửi email thông báo cho người trình ký và những người đang phê duyệt..
Lịch sử
Hiển thị các hành động khi khởi tạo tài liệu trình ký gồm:
- Thời gian và người khởi tạo tài liệu
- Thời gian và người hoàn thành thiết lập
- Thông tin gửi email cho người dùng kèm thời gian gửi
- Thời gian và người ký tài liệu
- Thông tin tải các tài liệu liên quan
- Thông tin chuyển quyền, từ chối, hủy bỏ kèm lý do.

Tải tài liệu
Nhấn Tải xuống để tải các loại tài liệu và lịch sử tờ trình như sau:

- Tải xuống tờ trình gốc: Người dùng có thể tải tài liệu, file mà user đã upload lên trình ký trước đó.
Tải xuống tờ trình đã được ký: Hệ thống sẽ cho phép người dùng tải về file tài liệu với đầy đủ các chữ ký của các bên tham gia.
Lưu ý: Chỉ có thể tải tờ trình đã duyệt khi trạng thái là Đã được duyệt.
Tải xuống lịch sử của tờ trình: Cho phép người dùng tải file hiển thị tất cả các lịch sữ thao tác của user trong quá trình trình ký online. Nội dung hiển thị như hình dưới:

Xác thực chữ ký
Đối với trạng thái “Đã ký hoàn tất”:
Người dùng có thể kiểm tra tính hợp lệ của chữ ký bằng cách:
- Nhấn vào biểu tượng “…”
- Chọn “Xác thực” để tiến hành xác thực chữ ký.

Thông tin xác thực sẽ hiển thị như sau:

- Thông tin người ký:
Phần này cung cấp các thông tin cơ bản và định danh của người đã thực hiện việc ký tài liệu, bao gồm:
- Tên người ký: Tên hiển thị được lấy từ chứng thư số đã sử dụng để ký.
- Thời gian ký: Thời điểm tài liệu được ký số.
- Trạng thái chữ ký: Hợp lệ / Không hợp lệ, kèm theo lý do nếu không hợp lệ (chứng thư hết hạn, bị thu hồi, tài liệu bị chỉnh sửa sau khi ký…).
- Chi tiết chữ ký hợp lệ
Đây là phần xác minh tính toàn vẹn và độ tin cậy của chữ ký. Các thông tin bao gồm:
- Lần kiểm tra cuối: Thời điểm gần nhất hệ thống thực hiện kiểm tra tính hợp lệ của chữ ký.
- Dấu thời gian máy chủ (timestamp): Thời gian ghi nhận tại máy chủ chứng thực thời điểm ký. Đây là căn cứ đảm bảo chữ ký được tạo trong thời gian chứng thư còn hiệu lực.
- Hiệu lực chữ ký:
- Hợp lệ từ: Ngày giờ chứng thư số bắt đầu có hiệu lực.
- Hợp lệ đến: Ngày giờ chứng thư hết hiệu lực.
- Trạng thái kiểm tra OCSP/CRL: Xác định chứng thư có bị thu hồi không (nếu có).
- Thông tin mật mã
Phần này liên quan đến các thuật toán và tiêu chuẩn kỹ thuật được sử dụng trong quá trình ký và xác thực. Bao gồm:
- Thuật toán chữ ký:
- RSA (Rivest–Shamir–Adleman): Là thuật toán mã hóa công khai phổ biến, dùng để tạo và xác minh chữ ký số.
- Thuật toán băm (Hash):
- SHA-512 (Secure Hash Algorithm 512-bit): Tạo ra một giá trị băm cố định từ nội dung tài liệu, giúp phát hiện mọi chỉnh sửa sau khi ký.
- Chuẩn định dạng chữ ký:
- CADES (CMS Advanced Electronic Signatures): Chuẩn chữ ký số tiên tiến theo định dạng CMS (Cryptographic Message Syntax). CADES đảm bảo:
- Tài liệu không bị thay đổi sau khi ký.
- Có thể đính kèm thêm các thông tin về thời gian ký, chứng thư số, chuỗi chứng thư, v.v.
- Hỗ trợ nhiều mức bảo mật khác nhau: CAdES-B, CAdES-T, CAdES-LT, v.v., trong đó:
- CAdES-T có thêm dấu thời gian.
- CAdES-LT bổ sung thông tin xác thực dài hạn.
Comment